Thực đơn
Mean Girls Giải thưởngNăm | Lễ trao giải | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2004 | Teen Choice Awards | Nữ diễn viên phim hài: Lindsay Lohan | Đoạt giải |
Nữ diễn viên điện ảnh đột phá: Lindsay Lohan | Đoạt giải | ||
Cơn thịnh nộ tuyệt nhất | Đoạt giải | ||
Cảnh đỏ mặt trong phim: Lindsay Lohan | Đoạt giải | ||
Ngôi sao điện ảnh nữ đột phá: Rachel McAdams | Đề cử | ||
Ngôi sao điện ảnh nam đột phá: Jonathan Bennett | Đề cử | ||
Phim hài xuất sắc nhất | Đề cử | ||
Nữ diễn viên phim hài: Rachel McAdams | Đề cử | ||
Cảnh đỏ mặt trong phim: Rachel McAdams | Đề cử | ||
Chuyện tình trong phim: Lindsay Lohan & Jonathan Bennett | Đề cử | ||
Cảnh chiến đấu/hành động trong phim | Đề cử | ||
Cơn thịnh nộ trong phim: Rachel McAdams | Đề cử | ||
Kẻ nói dối trong phim: Lindsay Lohan | Đề cử | ||
Kẻ ti tiện trong phim: Rachel McAdams | Đề cử | ||
2005 | MTV Movie Awards | Nữ diễn viên xuất sắc nhất (Lindsay Lohan) | Đoạt giải |
Nữ diễn viên có bước đột phá (Rachel McAdams) | Đoạt giải | ||
Đội hình tuyệt nhất trong phim (Lindsay, Rachel, Amanda và Lacey) | Đoạt giải | ||
Nhân vật phản diện tuyệt nhất (Rachel McAdams) | Đề cử | ||
Kids Choice Awards | Nữ diễn viên điện ảnh được ưa thích | Đề cử | |
People's Choice Awards | Phim hài được ưa thích | Đề cử | |
WGA Award | Chuyển thể thành phim xuất sắc nhất: Tina Fey | Đề cử |
Thực đơn
Mean Girls Giải thưởngLiên quan
Mean (bài hát) Meaning of Life (album) Meandrusa Meana Sardo Meanchey (quận) Meandrusa sciron Meandrusa gyas Meana di Susa Mean Girls Meandrusa payeniTài liệu tham khảo
WikiPedia: Mean Girls